Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2023

Thứ Sáu
1
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 1/9/2023, Âm lịch: 17/7/2023, Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
  • Tránh: Cúng tế
  • Xuất hành: Ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Thứ bảy
2
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 2/9/2023, Âm lịch: 18/7/2023, Ngày: Quý Hợi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Chủ Nhật
3
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 3/9/2023, Âm lịch: 19/7/2023, Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Thứ Hai
4
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 4/9/2023, Âm lịch: 20/7/2023, Ngày: Ất Sửu, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất
  • Tránh: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Thứ Ba
5
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 5/9/2023, Âm lịch: 21/7/2023, Ngày: Bính Dần, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Thứ Tư
6
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 6/9/2023, Âm lịch: 22/7/2023, Ngày: Đinh Mão, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Thứ Năm
7
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 7/9/2023, Âm lịch: 23/7/2023, Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Thứ Sáu
8
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 8/9/2023, Âm lịch: 24/7/2023, Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Thứ bảy
9
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 9/9/2023, Âm lịch: 25/7/2023, Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường
  • Xuất hành: Ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Chủ Nhật
10
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 10/9/2023, Âm lịch: 26/7/2023, Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Thứ Hai
11
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 11/9/2023, Âm lịch: 27/7/2023, Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Thứ Ba
12
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 12/9/2023, Âm lịch: 28/7/2023, Ngày: Quý Dậu, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Thứ Tư
13
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 13/9/2023, Âm lịch: 29/7/2023, Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Thứ Năm
14
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 14/9/2023, Âm lịch: 30/7/2023, Ngày: Ất Hợi, Tháng: Canh Thân, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
  • Tránh: An táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Thứ Sáu
15
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 15/9/2023, Âm lịch: 1/8/2023, Ngày: Bính Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Thứ bảy
16
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 16/9/2023, Âm lịch: 2/8/2023, Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Chủ Nhật
17
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 17/9/2023, Âm lịch: 3/8/2023, Ngày: Mậu Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Tránh: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Thứ Hai
18
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Hai - 18/9/2023, Âm lịch: 4/8/2023, Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Thứ Ba
19
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 19/9/2023, Âm lịch: 5/8/2023, Ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Tránh: Không có
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Thứ Tư
20
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Tư - 20/9/2023, Âm lịch: 6/8/2023, Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Thứ Năm
21
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Năm - 21/9/2023, Âm lịch: 7/8/2023, Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên: Cúng tế
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Thứ Sáu
22
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 22/9/2023, Âm lịch: 8/8/2023, Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Thứ bảy
23
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ bảy - 23/9/2023, Âm lịch: 9/8/2023, Ngày: Giáp Thân, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Chủ Nhật
24
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Chủ Nhật - 24/9/2023, Âm lịch: 10/8/2023, Ngày: Ất Dậu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên: Cúng tế, giải trừ
  • Tránh: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Thứ Hai
25
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Hai - 25/9/2023, Âm lịch: 11/8/2023, Ngày: Bính Tuất, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Thứ Ba
26
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Ba - 26/9/2023, Âm lịch: 12/8/2023, Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Nên: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
  • Tránh: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Thứ Tư
27
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Tư - 27/9/2023, Âm lịch: 13/8/2023, Ngày: Mậu Tý, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Tránh: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Thứ Năm
28
Tháng 9
Ngày xấu
  • Dương lịch: Thứ Năm - 28/9/2023, Âm lịch: 14/8/2023, Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu,
  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ
  • Xuất hành: Ngày Bạch Hổ Túc (Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc).
Thứ Sáu
29
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ Sáu - 29/9/2023, Âm lịch: 15/8/2023, Ngày: Canh Dần, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Tránh: Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Thứ bảy
30
Tháng 9
Ngày tốt
  • Dương lịch: Thứ bảy - 30/9/2023, Âm lịch: 16/8/2023, Ngày: Tân Mão, Tháng: Tân Dậu, Năm: Quý Mão.
  • Giờ tốt:  (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Tránh: Mở kho, xuất hàng
  • Xuất hành: Ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Chia sẻ
crumbsofexpression cycLetherapydoc Game Slot Đổi Thưởng xổ số siêu tốc mới nhất Xổ Số Siêu Tốc GAME SLOT Nổ Hũ XỔ SỐ SIÊU HOT VN Game Slot Nổ Hũ Top 10 Loại Game Hot Game giành cho người mới Trò chơi game siêu hot Các trò chơi nổi bật Top 10 nhà cái hot Casino Uy Tín Nhất 2023 Trò chơi đáng chơi nhất Tựa Game Mới Nhất 2023 Top game casino uy tín Top game hot nhất Thế giới game Tựa game mới nhất Các thể loại game online Top game hot nhất 2023 Top game casino online Tựa game phổ biến nhất Game casino hot nhất Game ưa chuộng nhất Các game phổ biến nhất Game hay nhất thời đại guamtroikatours Le2siciLietraveL theschooLoffLuency brentwoodsurvey icemachinediscount heatingindc themahatmaandthedoctor dimensionaLecoLogy impactgLobaLinc wfwuLianwang chuphinhcuoibinhduong deLices-cuLinaires warbirdentertainment gingerandthegeek arLie-consuLting set-de-jazz dttxcn2 noithatbinhdan myrosepompon